Viện Bảo vệ thực vật |
Định danh tên khoa học loài nấm |
Nấm bệnh khô cành sầu riêng |
790/QĐ-BTNMT |
27/03/2020 |
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật |
Định tên khoa học bằng việc phân tích đặc điển hình thái kết hợp phân tích cấu trúc phân tử |
523 tổ kiến; 64 cá thể thuộc nhóm rết; 114 cá thể bọ xít và 81 cá thể châu chấu |
522/QĐ-BTNMT |
28/02/2020 |
Ông Hà Mạnh Linh |
Nghiên cứu về khu vực phân bố và cấu trúc di truyền quần thể loài cá thơm, thành phần các loài cá tại khu vực nghiên cứu |
Cá thơm (Plecoglossus altivelis) và các mẫu nước chứa ADN |
219/QĐ-BTNMT |
22/01/2020 |
Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh |
Điều tra, định danh thành phần thiên địch của rệp sáp bột hồng trên sắn (khoai mì), nghiên cứu đặc điểm sinh học của thiên địch làm cơ sở nghiên cứu phòng trừ rệp bằng biện pháp sinh học. |
Rệp sáp bột hồng; Ong ký sinh bậc 1; Bọ cánh lưới và Bọ rùa |
87/QĐ-BTNMT |
13/01/2020 |
Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương |
Xét nghiệm bằng kỹ thuật mới |
Vi rút cúm từ chim di cư |
3214/QĐ-BTNMT |
18/12/2019 |
Trung tâm Công nghệ sinh học Thành phố Hồ Chí Minh |
So sánh khả năng gây bệnh trên cá rô phi để khảo sát hiệu quả bảo vệ của vaccine phòng bệnh sốt xuất huyết trên cá rô phi không vì mục đích thương mại |
Chủng vi khuẩn Aeromonas Hidrophila |
3031/QĐ-BTNMT |
28/09/2019 |
Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương |
Xét nghiệm bằng kỹ thuật mới |
Virus cúm gia cầm |
2956/QĐ-BTNMT |
19/09/2019 |
Leibniz Center for Tropical Marine Research, Cộng hòa LB Đức |
Nghiên cứu không vì mục đích thương mại |
Rong biển và nguyên liệu từ rong biển |
3206/QĐ-BTNMT |
17/12/2019 |
Đại học Sư phạm Hà Nội |
Phân loại, di truyền quần thể |
Cá bống |
2343/QĐ-BTNMT |
10/09/2019 |
Viện sinh thái và Tài nguyên sinh vật |
Phân tích đặc điểm hình thái và đặc điểm di truyền phân tử |
Ký sinh trùng trên cá |
2101/QĐ-BTNMT |
16/08/2019 |